Ý nghĩa của tên Trai
Nghĩa Hán Việt là chay tịnh, tinh khiết, chỉ sự vật tốt đẹp đôn thuần, quý hiếm giá trị. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trai Đang tăng dần
Tên Trai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trai phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.04% |
2 | Phú Yên | 0.03% |
3 | Quàng Nam | 0.03% |
4 | Quảng Trị | 0.03% |
5 | Hà Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trai
Tên Trai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trai là nam giới:
Ngọc Trai, Văn Trai, Viết Trai, Quang Trai, Hồng Trai
Có tổng số 12 đệm cho tên Trai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trai.
Trai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
i
-
Trai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trai
- Danh từ động vật thân mềm, có vỏ cứng gồm hai mảnh, sống ở đáy nước, một số loài có thể tiết ra ngọc hoặc vỏ có vân đẹp dùng làm đồ mĩ nghệ
- tủ khảm trai
- nuôi trai lấy ngọc
- Danh từ cây to cùng họ với chò, gỗ tốt, mịn, nhựa dùng để xảm thuyền.
- Danh từ người thuộc nam giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với gái
- sinh được một trai, một gái
- bé trai
- Danh từ (Khẩu ngữ) người đàn ông là nhân tình
- bỏ nhà theo trai
- "Hai tay cầm hai quả hồng, Quả chát phần chồng, quả ngọt phần trai." (Cdao)
Trai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Trai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trai đa phần là mệnh Kim.
Tên Trai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trai trong thần số học
T | R | A | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học