Từ điển tên

Tên TrángÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tráng

Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tráng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tráng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tráng Đang giảm dần

Tên Tráng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tráng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tráng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tráng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.17%
2 Lào Cai 0.14%
3 Bắc Ninh 0.08%
4 Sơn La 0.06%
5 Điện Biên 0.05%
Bản đồ phân bố tên Tráng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tráng

Tên Tráng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tráng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tráng là nam giới:

Văn Tráng, Công Tráng, Hùng Tráng, Đình Tráng, Ngọc Tráng, Quang Tráng, Khắc Tráng, Xuân Tráng, Hữu Tráng

Có tổng số 37 đệm cho tên Tráng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tráng.

No ad for you

Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tráng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tráng

Tráng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Tráng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tráng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tráng đa phần là mệnh Kim.

Tên Tráng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tráng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tráng sang thần số học
TRÁNG
1
2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tráng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tráng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tráng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu