Ý nghĩa của tên Tráng
Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tráng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tráng Đang giảm dần
Tên Tráng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tráng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tráng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.17% |
2 | Lào Cai | 0.14% |
3 | Bắc Ninh | 0.08% |
4 | Sơn La | 0.06% |
5 | Điện Biên | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tráng
Tên Tráng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tráng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tráng là nam giới:
Văn Tráng, Công Tráng, Hùng Tráng, Đình Tráng, Ngọc Tráng, Quang Tráng, Khắc Tráng, Xuân Tráng, Hữu Tráng
Có tổng số 37 đệm cho tên Tráng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tráng.
Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Tráng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tráng
- Động từ nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm cho sạch
- tráng bát bằng nước sôi
- tráng qua cái chậu cho sạch
- Động từ đổ nước bột, trứng, v.v. thành một lớp mỏng trên mặt khuôn, chảo để hấp hoặc rán
- tráng bánh cuốn
- trứng tráng
- Động từ phủ một lớp mỏng có công dụng đặc biệt, như chống gỉ, chống ăn mòn, v.v., trên khắp bề mặt
- gạch tráng men
- chiếc vòng tráng bạc
- Động từ dùng dung dịch hoá chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim
- tráng phim
- Tính từ (Phương ngữ) trống, quang
- phơi quần áo ở chỗ tráng
Tráng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Tráng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tráng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tráng đa phần là mệnh Kim.
Tên Tráng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tráng trong thần số học
T | R | Á | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học