Tên Tráng Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tráng là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tráng (壮) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Tráng
Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tráng
Giới tính thường dùng
Tên Tráng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tráng
Trong tiếng Việt, Tráng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tráng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Tráng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 42 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tráng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tráng
Mức Độ phổ biến
Tráng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 426 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Tráng đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+17.84%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tráng xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Tráng. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Bắc Ninh và Sơn La.
Tên Tráng trong tiếng Việt
Định nghĩa Tráng trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm cho sạch. Ví dụ:
- Tráng bát bằng nước sôi.
- Tráng qua cái chậu cho sạch.
- 2. Động từ
Đổ nước bột, trứng, v.v. thành một lớp mỏng trên mặt khuôn, chảo để hấp hoặc rán. Ví dụ:
- Tráng bánh cuốn.
- Trứng tráng.
- 3. Động từ
Phủ một lớp mỏng có công dụng đặc biệt, như chống gỉ, chống ăn mòn, v.v., trên khắp bề mặt. Ví dụ:
- Gạch tráng men.
- Chiếc vòng tráng bạc.
- 4. Động từ
Dùng dung dịch hoá chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim.
Ví dụ: Tráng phim.
- 5. Tính từ
(Phương ngữ) trống, quang.
Ví dụ: Phơi quần áo ở chỗ tráng.
Cách đánh vần tên Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- á
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tráng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tráng" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: lính tráng, trai tráng, tranh hoành tráng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tráng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Tráng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tráng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tráng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tráng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 壮: Khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ.
- 戆: Vội vàng, hấp tấp, cẩu thả.
- 戇: ẩu, không cẩn thận.
Tên Tráng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tráng thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tráng
Chữ cái | T | R | Á | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||||
Phụ Âm | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tráng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tráng
Ý nghĩa thực sự của tên Tráng là gì?
Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ.
Tên Tráng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Mạnh mẽ, Quyết đoán, Dũng cảm, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tráng cho con.
Tên Tráng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tráng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Tráng có phổ biến tại Việt Nam không?
Tráng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 426 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tráng hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Tráng đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+17.84%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tráng nhất?
Tên Tráng xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Tráng. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Bắc Ninh và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tráng là gì?
Trong Hán Việt, tên Tráng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tráng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 壮: Khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ.
- 戆: Vội vàng, hấp tấp, cẩu thả.
- 戇: ẩu, không cẩn thận.
Trong phong thuỷ, tên Tráng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tráng thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tráng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Tráng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Tráng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.