Ý nghĩa tên Công Tráng
"Công" là của chung. "Công Tráng" là người hành sự vì cái chung, nỗ lực vì trách nhiệm cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Tráng
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Tráng
Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ.
Các tên liên quan với Công Tráng
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Giang, Công Hiệu, Công Ngọc, Công Hiển,
Đệm ghép với tên Tráng
Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tráng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tráng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Tráng, Quang Tráng, Đình Tráng, Xuân Tráng, Hữu Tráng, Văn Tráng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tráng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tráng Đang tăng dần
Tên Công Tráng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tráng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tráng
Giới tính
Tên Công Tráng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tráng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Tráng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tráng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tráng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Tráng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Tráng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tráng bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Tráng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tráng có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Tráng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tráng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tráng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tráng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tráng trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Tráng trong thần số học
C | Ô | N | G | T | R | Á | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tráng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功戇 |
|
Johney | 蚣壮 |
|
Lenton | 蚣壯 |
|
Lonzie | 蚣戇 |
|
Lige | 蚣戆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tráng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả