Ý nghĩa của tên Trát
Nghĩa Hán Việt là thư tín, mệnh lệnh, chỉ con người nghiêm túc, rõ ràng, có thái độ minh bạch, chuẩn mực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trát
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trát
Tên Trát thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Trát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trát.
Trát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
t
-
Trát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trát
- Danh từ (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới
- lính cầm trát về làng bắt phu
- Động từ làm cho kín hoặc phẳng bằng cách phủ và xoa một lớp dính và mịn lên bề mặt
- trát vách
- tường trát xi măng
- bôi tro trát trấu (tng)
- Đồng nghĩa: trít
Trát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Trát. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trát đa phần là mệnh Kim.
Tên Trát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trát trong thần số học
T | R | Á | T |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học