Ý nghĩa của tên Trẻ
Trẻ là một cái tên mang ý nghĩa của sự tươi mới, non trẻ và sức sống tràn đầy. Những người tên Trẻ thường được biết đến với tính cách lạc quan, năng động và luôn tràn đầy nhiệt huyết. Họ có khả năng truyền cảm hứng cho những người xung quanh và luôn tìm thấy niềm vui trong những điều nhỏ nhặt. Trẻ luôn sẵn sàng đón nhận những thách thức mới và không bao giờ ngại học hỏi những điều mới. Họ cũng là những người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trẻ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trẻ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trẻ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trẻ
Tên Trẻ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trẻ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Trẻ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trẻ.
Trẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ẻ
-
Trẻ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trẻ
- Tính từ ở vào thời kì còn ít tuổi, cơ thể đang phát triển mạnh, đang sung sức
- thời trẻ
- anh bạn trẻ
- tuổi đời còn rất trẻ
- trẻ cậy cha, già cậy con (tng)
- Tính từ có vẻ ngoài trông có vẻ như ít tuổi hơn so với những người cùng độ tuổi hoặc so với những người khác
- nhỏ người nên trẻ lâu
- dạo này trông trẻ ra
- Trái nghĩa: già
- Tính từ còn mới, có thời gian tồn tại hoặc hoạt động chưa lâu như những cái, những người cùng loại
- một ngành công nghiệp trẻ
- cây bút trẻ
- còn trẻ tuổi nghề
- Danh từ đứa bé, đứa nhỏ (nói khái quát)
- trẻ sơ sinh
- người trông trẻ
- thỏ thẻ như trẻ lên ba (tng)
Trẻ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Trẻ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trẻ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trẻ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Trẻ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trẻ trong thần số học
T | R | Ẻ |
---|---|---|
5 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học