Từ điển tên

Tên TrétÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trét

Trét là một động từ chỉ hành động bôi, trát một lớp vật liệu lên bề mặt. Vì vậy, tên Trét thường được đặt cho những người có năng khiếu bẩm sinh, khéo léo trong công việc và cuộc sống. Việc trét một lớp vật liệu đòi hỏi sự cẩn thận, tỉ mỉ và kiên trì. Những người tên Trét thường được coi là những người có tính cách kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Người tên Trét thường có tư duy sáng tạo, thích khám phá những điều mới mẻ. Họ thường đưa ra những ý tưởng độc đáo và có góc nhìn mới lạ. Trét là một công việc đòi hỏi sự tận tụy và chu đáo. Những người tên Trét thường được biết đến là những người chu toàn, cẩn thận và luôn quan tâm đến người khác. Trong tiếng Việt, "trét" còn đồng âm với "tết" - một ngày lễ lớn nhất trong năm, tượng trưng cho sự khởi đầu mới, may mắn và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trét

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trét được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trét. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Trét

Tên Trét thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trét. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Trét. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trét.

No ad for you

Trét trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trét trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trét trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trét

Trét trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Trét. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trét trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trét đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Trét trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trét trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trét sang thần số học
TRÉT
5
292

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trét

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trét

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trét / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu