Ý nghĩa của tên Trét
Trét là một động từ chỉ hành động bôi, trát một lớp vật liệu lên bề mặt. Vì vậy, tên Trét thường được đặt cho những người có năng khiếu bẩm sinh, khéo léo trong công việc và cuộc sống. Việc trét một lớp vật liệu đòi hỏi sự cẩn thận, tỉ mỉ và kiên trì. Những người tên Trét thường được coi là những người có tính cách kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Người tên Trét thường có tư duy sáng tạo, thích khám phá những điều mới mẻ. Họ thường đưa ra những ý tưởng độc đáo và có góc nhìn mới lạ. Trét là một công việc đòi hỏi sự tận tụy và chu đáo. Những người tên Trét thường được biết đến là những người chu toàn, cẩn thận và luôn quan tâm đến người khác. Trong tiếng Việt, "trét" còn đồng âm với "tết" - một ngày lễ lớn nhất trong năm, tượng trưng cho sự khởi đầu mới, may mắn và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trét
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trét được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trét. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trét
Tên Trét thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trét. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trét. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trét.
Trét trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trét trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
é
-
-
t
-
Trét trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trét
- Động từ làm cho kín bằng cách nhét một chất dính vào chỗ hở và miết kĩ
- trét thuyền
- trét xi măng vào chỗ nứt
- Đồng nghĩa: bít, trám, trít, xảm
Trét trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Trét. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trét trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trét đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trét trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trét trong thần số học
T | R | É | T |
---|---|---|---|
5 | |||
2 | 9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học