Ý nghĩa của tên Trị
Nghĩa Hán Việt là xử lý công việc hay ý là giá trị có được, hàm ý chỉ người luôn tự chủ, nghiêm túc, có thái độ công chính rõ ràng, hành vi minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trị
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trị Đang tăng dần
Tên Trị được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trị phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.04% |
2 | Bình Định | 0.03% |
3 | An Giang | 0.03% |
4 | Bắc Kạn | 0.02% |
5 | Bình Phước | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trị
Tên Trị thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trị là nam giới:
Văn Trị, Minh Trị, Quốc Trị, Công Trị, Ngọc Trị, Vĩnh Trị, Thượng Trị, Đức Trị, Cao Trị
Có tổng số 21 đệm cho tên Trị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trị.
Trị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ị
-
Trị trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trị
- Động từ chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể
- trị bệnh
- dầu trị gàu
- thuốc trị trứng cá
- Động từ làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo
- thuốc trị muỗi
- trị sâu cắn lúa
- công tác trị thuỷ
- Động từ (Khẩu ngữ) trừng phạt, đưa vào khuôn khổ
- trị bọn lưu manh
- trị thói xấu
- trị cho nó một mẻ
- Đồng nghĩa: trừng trị
- Động từ cai trị (nói tắt)
- trị nước
- tầng lớp bị trị
- chính sách chia để trị
Trị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 54 từ ghép với từ Trị. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trị đa phần là mệnh Kim.
Tên Trị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trị trong thần số học
T | R | Ị |
---|---|---|
9 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học