Tên Trị Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Trị là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Trị (値) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Trị
Nghĩa Hán Việt là xử lý công việc hay ý là giá trị có được, hàm ý chỉ người luôn tự chủ, nghiêm túc, có thái độ công chính rõ ràng, hành vi minh bạch.
Giới tính vả tên đệm cho tên Trị
Giới tính thường dùng
Tên Trị chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trị
Trong tiếng Việt, Trị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Trị cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Trị hay như:
Tham khảo thêm danh sách 40 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trị hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trị
Mức Độ phổ biến
Trị là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 535 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Trị có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-19.32%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Trị có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Ngãi. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Trị. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Bình Định và An Giang.
Tên Trị trong tiếng Việt
Định nghĩa Trị trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể. Ví dụ:
- Trị bệnh.
- Dầu trị gàu.
- Thuốc trị trứng cá.
- 2. Động từ
Làm cho mất khả năng gây hại bằng cách diệt trừ hoặc cải tạo. Ví dụ:
- Thuốc trị muỗi.
- Trị sâu cắn lúa.
- Công tác trị thuỷ.
- 3. Động từ
(Khẩu ngữ) trừng phạt, đưa vào khuôn khổ. Ví dụ:
- Trị bọn lưu manh.
- Trị thói xấu.
- Trị cho nó một mẻ.
- Đồng nghĩa: trừng trị.
- 4. Động từ
Cai trị (nói tắt). Ví dụ:
- Trị nước.
- Tầng lớp bị trị.
- Chính sách chia để trị.
Cách đánh vần tên Trị trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- ị
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Trị trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Trị" xuất hiện trong 45 từ ghép điển hình như: bị trị, trị vì, bộ chính trị...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Trị và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Trị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trị trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Trị có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 治: Bình an, ổn định.
- 值: Chính trị, giá trị.
- 値: Giá trị.
Tên Trị trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Trị thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Trị
Chữ cái | T | R | Ị |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||
Phụ Âm | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Trị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Trị
Ý nghĩa thực sự của tên Trị là gì?
Nghĩa Hán Việt là xử lý công việc hay ý là giá trị có được, hàm ý chỉ người luôn tự chủ, nghiêm túc, có thái độ công chính rõ ràng, hành vi minh bạch.
Tên Trị nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Trách nhiệm, Kiên trì, Thành đạt, Tài giỏi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trị cho con.
Tên Trị phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Trị chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Trị có phổ biến tại Việt Nam không?
Trị là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 535 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Trị hiện nay thế nào?
Tên Trị có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-19.32%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trị nhất?
Tên Trị có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Ngãi. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Trị. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Bình Định và An Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Trị là gì?
Trong Hán Việt, tên Trị có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 治: Bình an, ổn định.
- 值: Chính trị, giá trị.
- 値: Giá trị.
Trong phong thuỷ, tên Trị mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Trị thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Trị: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Trị: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc
Thần số học tên Trị: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.