Ý nghĩa của tên Trích
Tên Trích có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó biểu thị cho sự tinh anh, thông minh, nhạy bén trong trí tuệ. Người tên Trích thường có tư duy logic sắc sảo, khả năng học hỏi nhanh và sự ham hiểu biết rộng. Ngoài ra, tên Trích còn hàm ý sự kiên định, vững vàng, luôn quyết tâm đạt được mục tiêu đã đề ra. Những người mang tên này thường có ý chí mạnh mẽ, không dễ bị khuất phục trước khó khăn gian khổ. Họ cũng rất trọng tình nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trích
Tên Trích thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trích. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trích.
Trích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Trích trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trích
- Danh từ chim lông xanh biếc, mỏ đỏ, hay ăn ở đồng ruộng.
- Động từ lấy ra, rút ra một phần của toàn bộ
- khoản tiền thưởng được trích từ ngân sách
- trích nguyên văn bài thơ
Trích trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Trích. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trích trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trích đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trích trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trích trong thần số học
T | R | Í | C | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
2 | 9 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học