Ý nghĩa của tên Trở
Tên Trở mang ý nghĩa là sự trở lại, quay về nơi cũ hay một thời điểm trước đó. Nó thể hiện sự hoài niệm, mong muốn được trở về quá khứ để tìm lại những điều đã mất hoặc được hồi sinh, đổi mới. Tên này cũng ngụ ý về sự kiên trì, bền bỉ, luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, Trở còn tượng trưng cho sự tái sinh, tươi mới, khởi đầu mới sau những khó khăn hay mất mát. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trở
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trở được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trở. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trở
Tên Trở thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trở. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trở. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trở.
Trở trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trở trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ở
-
Trở trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trở
- Danh từ (Phương ngữ) tang
- nhà có trở
- để trở
- Động từ đảo ngược vị trí, cho đầu thành đuôi, trên thành dưới và ngược lại
- trở cá cho chín đều
- nằm trở đầu đuôi
- dễ như trở bàn tay (tng)
- Động từ quay ngược lại, đi về hướng hay vị trí ban đầu
- trở về quê cũ
- trở lại câu chuyện đang nói
- Động từ (diễn biến) chuyển sang chiều hướng khác, thường là xấu đi
- trời trở gió
- "Hai em hỏi trước, han sau, Đứng trông, chàng cũng trở sầu làm tươi." (TKiều)
- Động từ (từ cái mốc xác định) hướng về một phía nào đó để tính phạm vi thời gian, không gian, số lượng
- từ Vinh trở ra
- những năm 80 trở về trước
Trở trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Trở. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trở trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trở đa phần là mệnh Kim.
Tên Trở trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trở trong thần số học
T | R | Ở |
---|---|---|
6 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học