No ad for you

Ý nghĩa tên Trừ

Trừ là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa "thêm vào", "gia tăng". Người sở hữu cái tên này thường mang những đặc điểm tính cách như sau:.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Trừ

Tên Trừ chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Trừ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trừ

Trong tiếng Việt, Trừ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Trừ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Trừ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trừ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trừ

Mức Độ phổ biến

Tên Trừ thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Trừ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 964 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Trừ đang giảm dần trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Trừ phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Điện Biên và Yên Bái.

Tên Trừ xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 710 người thì có một người tên Trừ. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Yên Bái và Lào Cai.

No ad for you

Tên Trừ trong tiếng Việt

Định nghĩa Trừ trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Bớt đi một phần khỏi tổng số. Ví dụ:

  • 4 trừ 2 còn 2.
  • Làm hỏng bị trừ tiền công.
2. Động từ

Để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó. Ví dụ:

  • Mọi người đều đã đi cả, trừ nó.
  • Làm việc cả tuần, trừ chủ nhật.
  • Đồng nghĩa: ngoại trừ.
3. Động từ

Làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa. Ví dụ:

  • Trừ giặc giã.
  • Trừ hậu hoạ.
  • Thuốc trừ sâu.
4. Động từ

(Khẩu ngữ) (lấy cái khác nào đó) thay cho. Ví dụ:

  • Ăn sắn trừ cơm.
  • Bắt đồ đạc trừ nợ.

Cách đánh vần tên Trừ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Trừ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trừ" xuất hiện trong 29 từ ghép điển hình như: trừ bị, số bị trừ, số trừ...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Trừ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Trừ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trừ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Trừ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trừ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Loại trừ, xóa bỏ.
  • : Trễ nải, chậm trễ.
  • : Trận trừ.

Tên Trừ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Trừ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Trừ

Bảng quy đổi tên Trừ sang Thần số học
Chữ cáiTR
Nguyên Âm3
Phụ Âm29

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Trừ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Trừ

Ý nghĩa thực sự của tên Trừ là gì?

Trừ là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa "thêm vào", "gia tăng". Người sở hữu cái tên này thường mang những đặc điểm tính cách như sau:.

Tên Trừ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trừ cho con.

Tên Trừ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Trừ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Trừ có phổ biến tại Việt Nam không?

Trừ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 964 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Trừ hiện nay thế nào?

Tên Trừ đang giảm dần trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trừ nhất?

Tên Trừ xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 710 người thì có một người tên Trừ. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Yên Bái và Lào Cai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Trừ là gì?

Trong Hán Việt, tên Trừ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trừ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Loại trừ, xóa bỏ.
  • : Trễ nải, chậm trễ.
  • : Trận trừ.
Trong phong thuỷ, tên Trừ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Trừ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Trừ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Trừ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Trừ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên