Ý nghĩa của tên Trừ
Trừ là một cái tên có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa "thêm vào", "gia tăng". Người sở hữu cái tên này thường mang những đặc điểm tính cách như sau:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trừ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trừ Đang giảm dần
Tên Trừ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trừ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trừ phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.13% |
2 | Điện Biên | 0.10% |
3 | Yên Bái | 0.09% |
4 | Lào Cai | 0.03% |
5 | Sơn La | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trừ
Tên Trừ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trừ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Trừ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trừ.
Trừ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trừ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ừ
-
Trừ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trừ
- Động từ bớt đi một phần khỏi tổng số
- 4 trừ 2 còn 2
- làm hỏng bị trừ tiền công
- Động từ để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó
- mọi người đều đã đi cả, trừ nó
- làm việc cả tuần, trừ chủ nhật
- Đồng nghĩa: ngoại trừ
- Động từ làm cho mất đi, không còn tồn tại để gây hại được nữa
- trừ giặc giã
- trừ hậu hoạ
- thuốc trừ sâu
- Động từ (Khẩu ngữ) (lấy cái khác nào đó) thay cho
- ăn sắn trừ cơm
- bắt đồ đạc trừ nợ
Trừ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Trừ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trừ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trừ đa phần là mệnh Kim.
Tên Trừ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trừ trong thần số học
T | R | Ừ |
---|---|---|
3 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học