Ý nghĩa của tên Truất
Truất là một cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ và quyết đoán. Nó chỉ những người có tính cách dứt khoát, không ngại khó khăn, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu cho đến khi đạt được. Những người tên Truất thường có sự tự tin rất lớn, họ tin vào bản thân và sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Họ là những người thích phiêu lưu, khám phá và thích thú với những điều mới mẻ. Ngoài ra, Truất còn là một cái tên thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Truất
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Truất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Truất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Truất
Tên Truất thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Truất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Truất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Truất.
Truất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Truất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
ấ
-
-
t
-
Truất trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Truất
- Động từ tước bỏ không cho giữ, không cho hưởng địa vị, chức vụ hay quyền lợi nào đó
- truất ngôi hoàng hậu
- bị truất quyền thi đấu
Truất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Truất. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Truất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Truất đa phần là mệnh Mộc.
Tên Truất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Truất trong thần số học
T | R | U | Ấ | T |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
2 | 9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học