Tên Trước Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Trước là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Trước (略) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Trước
Nghĩa là được hơn, hàm chỉ sự vật tốt hơn, vượt trên, thể hiện con người luôn sẵn sàng, tràn đầy sức sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Trước
Giới tính thường dùng
Tên Trước thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Trước cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trước
Trong tiếng Việt, Trước (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Trước cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Trước hay như:
Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trước hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trước
Mức Độ phổ biến
Trước là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.172 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Trước có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Trước có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Trước. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Tiền Giang và Đắk Nông.
Tên Trước trong tiếng Việt
Định nghĩa Trước trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được. Ví dụ:
- Tiến lên trước.
- Phía trước là rừng già.
- Nhìn trước ngó sau.
- Trái nghĩa: sau.
- 2. Danh từ
Phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy. Ví dụ:
- Đứng trước một cây to.
- Mặt trước tấm vải.
- Hai chân trước.
- Trái nghĩa: sau.
- 3. Danh từ
Phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại. Ví dụ:
- Ngồi ở hàng ghế trước.
- Cửa trước của ô tô.
- Trái nghĩa: sau.
- 4. Danh từ
Khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc. Ví dụ:
- Báo trước cho biết.
- Nghĩ kĩ trước khi nói.
- Trước khác, bây giờ khác.
- Trái nghĩa: sau.
- 5. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến. Ví dụ:
- Bình tĩnh trước hiểm nguy.
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
Cách đánh vần tên Trước trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- ư
- ớ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Trước trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Trước" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: ngày trước, trước sau, trước nhất...
Tên Trước trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trước trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Trước có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trước phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 略: Đi trước, dẫn đầu.
- 著: Trước, nổi tiếng.
- 着: Đến nơi, có mặt, mang trên người, diễn ra.
Tên Trước trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Trước thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Trước
Chữ cái | T | R | Ư | Ớ | C |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | |||
Phụ Âm | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Trước
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Trước
Ý nghĩa thực sự của tên Trước là gì?
Nghĩa là được hơn, hàm chỉ sự vật tốt hơn, vượt trên, thể hiện con người luôn sẵn sàng, tràn đầy sức sống.
Tên Trước nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Kiên định, Kiên cường, Kiên trì, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trước cho con.
Tên Trước phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Trước thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Trước cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Trước có phổ biến tại Việt Nam không?
Trước là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.172 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Trước hiện nay thế nào?
Tên Trước có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trước nhất?
Tên Trước có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Trước. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Tiền Giang và Đắk Nông.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Trước là gì?
Trong Hán Việt, tên Trước có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trước phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 略: Đi trước, dẫn đầu.
- 著: Trước, nổi tiếng.
- 着: Đến nơi, có mặt, mang trên người, diễn ra.
Trong phong thuỷ, tên Trước mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Trước thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Trước: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Trước: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Trước: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.