Ý nghĩa của tên Trước
Nghĩa là được hơn, hàm chỉ sự vật tốt hơn, vượt trên, thể hiện con người luôn sẵn sàng, tràn đầy sức sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trước
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trước được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trước. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trước
Tên Trước thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trước. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trước là nam giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Trước. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trước.
Trước trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trước trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ớ
-
-
c
-
Trước trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trước
- Danh từ phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được
- tiến lên trước
- phía trước là rừng già
- nhìn trước ngó sau
- Trái nghĩa: sau
- Danh từ phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy
- đứng trước một cây to
- mặt trước tấm vải
- hai chân trước
- Trái nghĩa: sau
- Danh từ phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại
- ngồi ở hàng ghế trước
- cửa trước của ô tô
- Trái nghĩa: sau
- Danh từ khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc
- báo trước cho biết
- nghĩ kĩ trước khi nói
- trước khác, bây giờ khác
- Trái nghĩa: sau
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến
- bình tĩnh trước hiểm nguy
- mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
Trước trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Trước. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trước trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trước đa phần là mệnh Kim.
Tên Trước trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trước trong thần số học
T | R | Ư | Ớ | C |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học