Ý nghĩa tên Truy

. Tên này thể hiện một người có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức tốt và có trí nhớ tuyệt vời. Họ thường có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng phân tích và đánh giá tình huống nhạy bén. Ngoài ra, những người tên Truy còn có tính cách độc lập, tự tin và quyết đoán, luôn chủ động trong cuộc sống.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Truy

Tên Truy thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Truy sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Truy.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Truy

Trong tiếng Việt, Truy (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Truy dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Truy hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Truy

Mức Độ phổ biến

Truy là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.242 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Truy trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Tên Truy trong tiếng Việt

Định nghĩa Truy trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Đuổi theo, không để cho thoát. Ví dụ:

  • Truy địch.
  • Truy bắt tội phạm.
2. Động từ

Tìm, hỏi, xét cho kì ra sự thật về một sự việc nào đó. Ví dụ:

  • Truy nguyên nhân.
  • Truy cho ra thủ phạm.
  • Đồng nghĩa: truy hỏi, truy tìm.
3. Động từ

Hỏi bài nhau để xem đã thuộc chưa (một hình thức học sinh giúp nhau học tập).

Ví dụ: Giờ truy bài.

4. Động từ

Từ biểu thị hành động nói đến là việc lẽ ra trước đây đã phải làm. Ví dụ:

  • Truy nộp sản lượng.
  • Truy tặng danh hiệu anh hùng.

Cách đánh vần tên Truy trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • u
  • y

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Truy trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Truy" xuất hiện trong 28 từ ghép điển hình như: truy tìm, truy nhận, truy cập tuần tự...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Truy vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Truy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Truy trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Truy có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Truy phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Theo đuổi, bám đuổi, tưởng nhớ, truy điệu, tiếp nối, kế thừa.
  • : Truy, đốt sương sống.
  • : Xe chở đồ quân nhu.

Tên Truy trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Truy thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Truy

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Truy

Bảng quy đổi tên Truy sang Thần số học
Chữ cáiTRUY
Nguyên Âm37
Phụ Âm29

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Truy

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên