Ý nghĩa của tên Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Từ Đang giảm dần
Tên Từ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Từ phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.06% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lạng Sơn | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.02% |
5 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Từ
Tên Từ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Từ là nam giới:
Văn Từ, Duy Từ, Hữu Từ, Bá Từ, Ích Từ, Viết Từ, Thiện Từ
Các tên đệm cho tên Từ là nữ giới:
Có tổng số 19 đệm cho tên Từ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Từ.
Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
Từ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Từ
- Danh từ (Khẩu ngữ) ông từ (nói tắt)
- từ giữ đền
- Danh từ đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu
- từ đơn
- cách dùng từ
- kết hợp từ thành câu
- Danh từ thể thơ thường dùng làm lời của các khúc nhạc, không hạn định số chữ, số câu, câu ngắn xen kẽ với câu dài tuỳ theo tiết tấu, và vần thường ở cuối câu.
- Đồng nghĩa: trường đoản cú
- Danh từ từ tính (nói tắt)
- thanh kim loại bị nhiễm từ
- Động từ bỏ không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ, không có trách nhiệm gì nữa đối với người nào đó
- từ đứa con hư
- từ mặt nhau
- Đồng nghĩa: từ bỏ
- Động từ thôi không nhận làm một chức vụ nào đó nữa
- từ quan về ở ẩn
- từ chức giám đốc
- Động từ thoái thác, không chịu nhận lấy về mình
- dầu gian nan cũng không từ
- Động từ chừa ra, tránh không đụng đến hoặc không dùng đến
- không từ một thủ đoạn nào
- vơ vét không từ một cái gì
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát, điểm khởi đầu hay là nguồn gốc của việc được nói đến
- từ Nam ra Bắc
- dậy từ sáng sớm
- đọc từ chương hai
- Đồng nghĩa: tự
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát rất thấp, để hàm ý rằng mức độ được nói đến là rất cao, ít nhiều triệt để
- giống từ cái mắt, cái miệng
- để ý từ lời ăn tiếng nói
Từ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 117 từ ghép với từ Từ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Từ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Từ đa phần là mệnh Kim.
Tên Từ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Từ trong thần số học
T | Ừ |
---|---|
3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học