Tên Từ Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Từ là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Từ (慈) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Giới tính vả tên đệm cho tên Từ
Giới tính thường dùng
Tên Từ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Từ
Trong tiếng Việt, Từ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Từ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Từ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 29 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Từ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ
Mức Độ phổ biến
Từ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 783 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Từ không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Từ có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Từ. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Lạng Sơn và Phú Yên.
Tên Từ trong tiếng Việt
Định nghĩa Từ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Khẩu ngữ) ông từ (nói tắt).
Ví dụ: Từ giữ đền.
- 2. Danh từ
Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu. Ví dụ:
- Từ đơn.
- Cách dùng từ.
- Kết hợp từ thành câu.
- 3. Danh từ
Thể thơ thường dùng làm lời của các khúc nhạc, không hạn định số chữ, số câu, câu ngắn xen kẽ với câu dài tuỳ theo tiết tấu, và vần thường ở cuối câu.
Ví dụ: Đồng nghĩa: trường đoản cú.
- 4. Danh từ
Từ tính (nói tắt).
Ví dụ: Thanh kim loại bị nhiễm từ.
- 5. Động từ
Bỏ không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ, không có trách nhiệm gì nữa đối với người nào đó. Ví dụ:
- Từ đứa con hư.
- Từ mặt nhau.
- Đồng nghĩa: từ bỏ.
- 6. Động từ
Thôi không nhận làm một chức vụ nào đó nữa. Ví dụ:
- Từ quan về ở ẩn.
- Từ chức giám đốc.
- 7. Động từ
Thoái thác, không chịu nhận lấy về mình.
Ví dụ: Dầu gian nan cũng không từ.
- 8. Động từ
Chừa ra, tránh không đụng đến hoặc không dùng đến. Ví dụ:
- Không từ một thủ đoạn nào.
- Vơ vét không từ một cái gì.
- 9. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát, điểm khởi đầu hay là nguồn gốc của việc được nói đến. Ví dụ:
- Từ Nam ra Bắc.
- Dậy từ sáng sớm.
- Đọc từ chương hai.
- Đồng nghĩa: tự.
- 10. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát rất thấp, để hàm ý rằng mức độ được nói đến là rất cao, ít nhiều triệt để. Ví dụ:
- Giống từ cái mắt, cái miệng.
- Để ý từ lời ăn tiếng nói.
Cách đánh vần tên Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ừ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Từ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Từ" xuất hiện trong 112 từ ghép điển hình như: ông từ, số từ, từ loại...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Từ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Từ có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Từ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 慈: Lòng thương yêu, nhân ái.
- 磁: Từ trường.
- 词: Từ ngữ, lời lẽ, câu nói.
Tên Từ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Từ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Từ
Chữ cái | T | Ừ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Từ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Từ
Ý nghĩa thực sự của tên Từ là gì?
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên Từ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thanh tao, Thanh khiết, Thanh tú, Thanh lịch, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Từ cho con.
Tên Từ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Từ sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Từ có phổ biến tại Việt Nam không?
Từ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 783 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Từ hiện nay thế nào?
Tên Từ không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu gia tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Từ nhất?
Tên Từ có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Từ. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Lạng Sơn và Phú Yên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Từ là gì?
Trong Hán Việt, tên Từ có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Từ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 慈: Lòng thương yêu, nhân ái.
- 磁: Từ trường.
- 词: Từ ngữ, lời lẽ, câu nói.
Trong phong thuỷ, tên Từ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Từ thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Từ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Từ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Từ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.