Tên Tử Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tử là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tử (子) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Tử
"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tử
Giới tính thường dùng
Tên Tử chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tử
Trong tiếng Việt, Tử (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Tử cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Tử trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Tử hay như:
Tham khảo thêm danh sách 21 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tử hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử
Mức Độ phổ biến
Tử là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.232 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Tử có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Đắk Nông. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Tử. Các khu vực ít hơn như An Giang, Ðồng Tháp và Lâm Đồng.
Tên Tử trong tiếng Việt
Định nghĩa Tử trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Từ cũ) tước thứ năm, sau tước bá, trước tước nam, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.
- Động từ
Chết. Ví dụ:
- Vượt qua cửa tử.
- Tham sinh uý tử.
Cách đánh vần tên Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ử
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tử trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tử" xuất hiện trong 94 từ ghép điển hình như: từ điển điện tử, tử số, quân tử...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tử và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Tử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tử trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tử có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 仔: Tử tế.
- 紫: Tử ngoại.
- 死: Sự chấm dứt của cuộc sống, sự ra đi vĩnh viễn.
Tên Tử trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tử thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tử
Chữ cái | T | Ử |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tử
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tử
Ý nghĩa thực sự của tên Tử là gì?
"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.
Tên Tử nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Thành công, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tử cho con.
Tên Tử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tử chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Tử có phổ biến tại Việt Nam không?
Tử là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.232 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tử nhất?
Tên Tử có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Đắk Nông. Tại đây khoảng hơn 9.000 người thì có một người tên Tử. Các khu vực ít hơn như An Giang, Ðồng Tháp và Lâm Đồng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tử là gì?
Trong Hán Việt, tên Tử có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 仔: Tử tế.
- 紫: Tử ngoại.
- 死: Sự chấm dứt của cuộc sống, sự ra đi vĩnh viễn.
Trong phong thuỷ, tên Tử mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tử thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tử: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Tử: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Tử: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.