Ý nghĩa của tên Tử
"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tử
Tên Tử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tử là nam giới:
Thành Tử, Linh Tử, Mạnh Tử, Công Tử
Có tổng số 8 đệm cho tên Tử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tử.
Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ử
-
Tử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tử
- Danh từ (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước bá, trước tước nam, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.
- Động từ chết
- vượt qua cửa tử
- tham sinh uý tử
Tử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 99 từ ghép với từ Tử. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tử đa phần là mệnh Mộc.
Tên Tử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tử trong thần số học
T | Ử |
---|---|
3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học