Ý nghĩa của tên Tụng
Tụng là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, chỉ sự thông minh, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và thích được tỏa sáng. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn biết cách đưa ra những quyết định đúng đắn và dẫn dắt mọi người đi theo mình. Trong cuộc sống, những người tên Tụng thường đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp và được mọi người kính trọng. Họ là những người có lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tụng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tụng
Tên Tụng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tụng là nam giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Tụng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tụng.
Tụng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ụ
-
-
n
-
-
g
-
Tụng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tụng
- Động từ đọc kinh Phật với giọng to, đều đều
- tụng kinh niệm Phật
Tụng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Tụng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tụng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tụng đa phần là mệnh Kim.
Tên Tụng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tụng trong thần số học
T | Ụ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học