Ý nghĩa của tên Từng
Từng là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì và nỗ lực không ngừng nghỉ để đạt được mục tiêu. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, luôn hướng về phía trước và không bao giờ bỏ cuộc. Họ có tham vọng lớn và luôn phấn đấu để đạt được thành công trong mọi lĩnh vực. Ngoài ra, Từng còn là người có lòng trung thành cao, luôn quan tâm và giúp đỡ người khác. Họ cũng có khả năng lãnh đạo tốt, có thể truyền cảm hứng cho những người xung quanh và dẫn dắt họ đi đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Từng
Tên Từng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Từng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Từng.
Từng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Từng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Từng
- Danh từ (Phương ngữ)
- Danh từ một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó
- xa nhau từng ấy năm trời
- từng này tuổi đầu còn dại
- Đồng nghĩa: ngần
- Đại từ từ dùng để chỉ đối tượng là mỗi một đơn vị riêng lẻ của những sự vật được nói đến, hết đơn vị này đến đơn vị khác
- dặn từng lời cặn kẽ
- mong đợi từng phút giây
- đứt từng khúc ruột
- Phụ từ từ biểu thị hành động, hoạt động nói đến đã diễn ra trong quá khứ, hoặc điều nói đến đã trải qua trong một thời gian nào đó
- hai người đã từng gặp nhau
- một sự kiện lớn chưa từng thấy
Từng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Từng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Từng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Từng đa phần là mệnh Kim.
Tên Từng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Từng trong thần số học
T | Ừ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học