Ý nghĩa của tên Tuồn
- Tên Tuồn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mạnh mẽ, cứng rắn và khả năng chịu đựng.- Những người sở hữu tên Tuồn thường có tính cách kiên cường, không khuất phục trước khó khăn.- Họ là những người có ý chí sắt đá, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình.- Tuy vẻ ngoài có vẻ lạnh lùng và xa cách, nhưng bên trong họ lại là người ấm áp và giàu tình cảm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuồn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tuồn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuồn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tuồn
Tên Tuồn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuồn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tuồn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuồn.
Tuồn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuồn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ồ
-
-
n
-
Tuồn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuồn
- Động từ di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt hoặc dọc theo vật gì
- con rắn tuồn qua hàng rào
- tuồn người ra khỏi miệng hang
- Đồng nghĩa: trườn, tuồi
- Động từ (Khẩu ngữ) chuyển cho người khác hoặc chuyển đến nơi khác một cách kín đáo
- rác rưởi ở các nhà tuồn ra đường
- tuồn hàng lậu qua biên giới
- Đồng nghĩa: thuồn
Tuồn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Tuồn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuồn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuồn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tuồn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuồn trong thần số học
T | U | Ồ | N |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học