Ý nghĩa của tên Tuyn
Tuyn là một cái tên đẹp mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó biểu trưng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng và duyên dáng. Những người tên Tuyn thường sở hữu một tâm hồn trong sáng, thánh thiện và luôn tràn ngập lòng trắc ẩn. Họ là những người biết cảm thông, chia sẻ và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Với bản tính điềm đạm, ôn hòa, những người tên Tuyn dễ dàng chiếm được cảm tình của mọi người xung quanh. Họ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn mang lại cảm giác an toàn và ấm áp cho những ai ở bên cạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tuyn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tuyn
Tên Tuyn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tuyn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuyn.
Tuyn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuyn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
n
-
Tuyn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuyn
- Danh từ hàng dệt mỏng thành một mạng những mắt lưới rất nhỏ, tròn hoặc hình đa giác đều
- màn tuyn
- vải tuyn
Tuyn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Tuyn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuyn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuyn đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Tuyn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuyn trong thần số học
T | U | Y | N |
---|---|---|---|
3 | 7 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học