Ý nghĩa của tên Tỷ
Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tỷ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tỷ Đang giảm dần
Tên Tỷ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tỷ phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.09% |
2 | Cần Thơ | 0.09% |
3 | Tây Ninh | 0.06% |
4 | Lai Châu | 0.06% |
5 | Cà Mau | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tỷ
Tên Tỷ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tỷ là nam giới:
Ngọc Tỷ, Văn Tỷ, Minh Tỷ, Quốc Tỷ, Quang Tỷ, A Tỷ, Thành Tỷ, Hoàng Tỷ, Hữu Tỷ
Các tên đệm cho tên Tỷ là nữ giới:
Có tổng số 37 đệm cho tên Tỷ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tỷ.
Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ỷ
-
Tỷ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tỷ
Tỷ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Tỷ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tỷ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tỷ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tỷ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tỷ trong thần số học
T | Ỷ |
---|---|
7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học