Ý nghĩa của tên Tỳ
Tên Tỳ trong tiếng Việt mang ý nghĩa là "người có lòng thương cảm", "người trọng tình nghĩa". Tên Tỳ tượng trưng cho đức tính nhân hậu, lòng trắc ẩn và sự khoan dung. Người tên Tỳ thường là những người giàu lòng yêu thương, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có trái tim rộng lượng, dễ cảm thông với nỗi khổ đau của người khác. Những người tên Tỳ cũng rất trọng tình nghĩa, luôn trân trọng những mối quan hệ xung quanh. Ngoài ra, tên Tỳ còn mang ý nghĩa "người có khả năng chịu đựng". Những người tên Tỳ thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và nhẫn nại. Họ có thể vượt qua được những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên Tỳ là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên Tỳ phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con nhân hậu, giàu tình cảm và có khả năng vượt qua mọi khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tỳ
Tên Tỳ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Tỳ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tỳ.
Tỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ỳ
-
Tỳ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tỳ
Tỳ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Tỳ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tỳ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tỳ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tỳ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tỳ trong thần số học
T | Ỳ |
---|---|
7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học