Ý nghĩa của tên Ư
Tên Ư mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và tháo vát. Người sở hữu tên này thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng thích nghi với mọi hoàn cảnh và có sức cuốn hút mạnh mẽ. Họ luôn tìm hiểu và khám phá những điều mới mẻ, có tinh thần ham học hỏi và không ngừng nâng cao bản thân. Tên Ư còn thể hiện sự can đảm, mạnh mẽ và sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ư
Tên Ư thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ư.
Ư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ư
-
Ư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ư
- Trợ từ từ biểu thị ý hỏi, tỏ ra hơi lấy làm lạ hoặc còn băn khoăn
- thật ư?
- mai đi rồi ư?
- chỉ có thế thôi ư?
- Trợ từ từ biểu thị thái độ ngạc nhiên trước điều mình có phần không ngờ tới, có ý như muốn hỏi lại người đối thoại hoặc tự hỏi lại mình
- anh đấy ư?
- giờ mà mọi người vẫn ngồi cả đây ư?
- nghèo đến thế kia ư?
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị thái độ không được bằng lòng về điều gì đó, có ý như muốn hỏi lại người đối thoại để người đó tự suy nghĩ lấy
- cứ bôi việc ra thế này ư?
- học hành như thế ư?
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ rất cao, như không còn có thể hơn được nữa
- việc tối ư quan trọng
- phong thái rất ư là nghệ sĩ
Ư trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Ư. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ư đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ư trong thần số học
Ư |
---|
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học