Ý nghĩa của tên Ưng
Ưng là tên gọi của loài chim ăn thịt lớn, có vuốt sắc bén và khả năng bay lượn tuyệt vời. Những người có tên Ưng thường được cho là sở hữu những đặc tính tương tự như loài chim này, chẳng hạn như:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ưng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ưng Đang tăng dần
Tên Ưng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ưng phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Hà Giang | 0.02% |
4 | Tuyên Quang | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ưng
Tên Ưng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ưng là nữ giới:
Thị Ưng, Hoàng Ưng, Anh Ưng, Thiên Ưng, Phi Ưng, Ngọc Ưng, Việt Ưng
Có tổng số 9 đệm cho tên Ưng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ưng.
Ưng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ư
-
-
n
-
-
g
-
Ưng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ưng
- Danh từ chim lớn, chân cao, cánh dài, ăn thịt, thường nuôi làm chim săn
- mắt sáng như mắt chim ưng
- Động từ bằng lòng, cảm thấy thích vì hợp với ý mình
- chọn mãi mà vẫn chưa ưng cái nào
Ưng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Ưng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ưng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ưng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ưng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ưng trong thần số học
Ư | N | G |
---|---|---|
3 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học