No ad for you

Ý nghĩa tên Ưng

Ưng là tên gọi của loài chim ăn thịt lớn, có vuốt sắc bén và khả năng bay lượn tuyệt vời. Những người có tên Ưng thường được cho là sở hữu những đặc tính tương tự như loài chim này, chẳng hạn như:.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ưng

Tên Ưng chủ yếu dành cho bé gái, gợi lên vẻ đẹp nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Ưng thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ưng

Trong tiếng Việt, Ưng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ưng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ưng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 15 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ưng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ưng

Mức Độ phổ biến

Tên Ưng thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Ưng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 913 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Những năm gần đây, xu hướng sử dụng của tên Ưng đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.14%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Ưng có thể gặp tại Đắk Nông. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Ưng. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Hà Giang và Ninh Thuận.

No ad for you

Tên Ưng trong tiếng Việt

Định nghĩa Ưng trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Chim lớn, chân cao, cánh dài, ăn thịt, thường nuôi làm chim săn.

Ví dụ: Mắt sáng như mắt chim ưng.

Động từ

Bằng lòng, cảm thấy thích vì hợp với ý mình.

Ví dụ: Chọn mãi mà vẫn chưa ưng cái nào.

Cách đánh vần tên Ưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Ư
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ưng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ưng" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: ưng ý, ưng thuận, ưng ức...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ưng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Ưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ưng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ưng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ưng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chim ưng.
  • : Hợp ý, vừa lòng.
  • : Đón nhận, chịu nhận.

Tên Ưng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ưng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ưng

Bảng quy đổi tên Ưng sang Thần số học
Chữ cáiƯNG
Nguyên Âm3
Phụ Âm57

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ưng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Ưng

Ý nghĩa thực sự của tên Ưng là gì?

Ưng là tên gọi của loài chim ăn thịt lớn, có vuốt sắc bén và khả năng bay lượn tuyệt vời. Những người có tên Ưng thường được cho là sở hữu những đặc tính tương tự như loài chim này, chẳng hạn như:.

Tên Ưng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quyết đoán, Sức mạnh, Bản lĩnh, Kiên cường, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ưng cho con.

Tên Ưng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ưng thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.

Tên Ưng có phổ biến tại Việt Nam không?

Ưng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 913 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Ưng hiện nay thế nào?

Những năm gần đây, xu hướng sử dụng của tên Ưng đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.14%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ưng nhất?

Tên Ưng có thể gặp tại Đắk Nông. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Ưng. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Hà Giang và Ninh Thuận.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ưng là gì?

Trong Hán Việt, tên Ưng có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ưng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chim ưng.
  • : Hợp ý, vừa lòng.
  • : Đón nhận, chịu nhận.
Trong phong thuỷ, tên Ưng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ưng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ưng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Ưng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Ưng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên