Tên Ưu Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Ưu là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Ưu (忧) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Ưu

Tên Ưu mang ý nghĩa cao quý, vượt trội, thể hiện sự hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và được mọi người ngưỡng mộ. Đây là một cái tên đẹp, phù hợp với cả bé trai và bé gái, mang đến nhiều may mắn và bình an cho chủ nhân. Viết bởi: Từ điển tên - 02/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Ưu


Giới tính thường dùng
Ưu là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Ưu đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ưu
Trong tiếng Việt, Ưu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ưu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ưu hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ưu
Mức Độ phổ biến
Tên Ưu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.478 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ưu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Ưu trong tiếng Việt
Định nghĩa Ưu trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
(Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước. Ví dụ:
- Đỗ hạng ưu.
- Bằng ưu.
- Danh từ
(Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt). Ví dụ:
- Ưu nhiều hơn khuyết.
- Nêu rõ cả ưu lẫn khuyết.
- Trái nghĩa: khuyết, khuyết điểm.
Cách đánh vần tên Ưu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Ư
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ưu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ưu" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: ưu điểm, ưu khuyết điểm, ưu việt...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ưu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Ưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ưu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ưu có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ưu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 忧: Ưu lo, phiền muộn, buồn bã.
- 优: Ưu tú, vượt trội.
- 憂: Ưu phiền, buồn rầu.
Tên Ưu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ưu thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ưu
Chữ cái | Ư | U |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 3 |
Phụ Âm |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ưu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ưu
Ý nghĩa thực sự của tên Ưu là gì?
Tên Ưu mang ý nghĩa cao quý, vượt trội, thể hiện sự hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và được mọi người ngưỡng mộ. Đây là một cái tên đẹp, phù hợp với cả bé trai và bé gái, mang đến nhiều may mắn và bình an cho chủ nhân.
Tên Ưu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhân hậu, Tốt bụng, Tử tế, Bao dung, Hiếu thảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ưu cho con.
Tên Ưu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Ưu là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Ưu đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Ưu có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Ưu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.478 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ưu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Ưu là gì?
Trong Hán Việt, tên Ưu có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ưu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 忧: Ưu lo, phiền muộn, buồn bã.
- 优: Ưu tú, vượt trội.
- 憂: Ưu phiền, buồn rầu.
Trong phong thuỷ, tên Ưu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Ưu thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Ưu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Ưu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Ưu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.