Ý nghĩa của tên Vải
Vải là cái tên mang ý nghĩa cao quý, sự thanh cao, trong sạch và thuần khiết. Người sở hữu tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, biết cảm thông và chia sẻ với người khác. Họ thông minh, nhanh nhạy và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Trong tình yêu, họ là người chung thủy, hết lòng vì người mình yêu. Tuy nhiên, họ cũng có đôi chút nhạy cảm và dễ tổn thương, cần được sự quan tâm, yêu thương và chăm sóc của những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vải
Tên Vải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vải.
Vải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ả
-
-
i
-
Vải trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vải
- Danh từ cây ăn quả, lá kép lông chim, quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu, có cùi màu trắng, nhiều nước.
- Danh từ hàng dệt bằng sợi bông, thường thô, không mịn như hàng tơ lụa
- vải phin
- vải pha nylon
- học trò áo vải (học trò nghèo)
- Danh từ hàng dệt bằng các loại sợi, dùng để may mặc nói chung
- mua vải về may áo
- chọn vải sáng màu
- Đồng nghĩa: vải vóc
Vải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Vải. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vải đa phần là mệnh Thủy.
Tên Vải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vải trong thần số học
V | Ả | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học