Ý nghĩa của tên Vặn
Tên Vặn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất và đặc điểm tính cách của người sở hữu. Theo tiếng Hán, chữ Vặn có nghĩa là "đường nét thẳng thắn, rõ ràng", ngụ ý người mang tên này sở hữu tính cách thẳng thắn, chính trực, luôn nói lên suy nghĩ thực của mình. Bên cạnh đó, chữ Vặn còn gắn liền với hình ảnh của một cây trúc mọc thẳng, vươn cao hướng về phía trước, tượng trưng cho sự kiên cường, bất khuất và tinh thần vượt khó trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vặn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vặn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vặn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vặn
Tên Vặn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vặn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vặn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vặn.
Vặn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vặn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ặ
-
-
n
-
Vặn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vặn
- Động từ làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay
- vặn vòi nước
- vặn nhỏ ngọn đèn
- vặn mình cho đỡ mỏi
- Động từ xoắn hai đầu của những vật dài, mềm theo chiều ngược nhau cho chặt vào nhau, kết thành một vật nhất định
- vặn thừng
- vặn chổi
- Động từ hỏi và bắt phải trả lời cho rõ vào điều biết là lúng túng, khó trả lời
- bị cô giáo vặn
- hỏi vặn
- Đồng nghĩa: vặn vẹo
Vặn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Vặn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vặn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vặn đa phần là mệnh Kim.
Tên Vặn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vặn trong thần số học
V | Ặ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học