Ý nghĩa của tên Vằn
Tên Vằn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và bản lĩnh kiên cường. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách độc lập, tự tin, có chính kiến riêng và luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Họ cũng là những người có ý chí kiên định, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vằn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vằn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vằn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vằn
Tên Vằn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vằn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Vằn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vằn.
Vằn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vằn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ằ
-
-
n
-
Vằn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vằn
- Danh từ những vệt màu lượn song song trên lông một số loài thú
- lông hổ màu vàng có vằn đen
- Động từ (mắt) nổi lên những tia máu đỏ, trông có vẻ hung dữ
- mắt vằn lên, giận dữ
Vằn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Vằn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vằn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vằn đa phần là mệnh Kim.
Tên Vằn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vằn trong thần số học
V | Ằ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học