No ad for you

Ý nghĩa tên Văng

Văng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó có thể được giải thích theo nhiều cách, nhưng những cách phổ biến nhất là:.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Văng

Tên Văng mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Văng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Văng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Văng

Trong tiếng Việt, Văng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Văng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Văng hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Văng

Mức Độ phổ biến

Tên Văng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.307 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Văng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Văng trong tiếng Việt

Định nghĩa Văng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi cho thẳng.

Ví dụ: Cắm văng.

2. Danh từ

Thanh chêm giữa hai vì chống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị xô đổ.

3. Động từ

Thình lình bị bật ra khỏi vị trí và di chuyển nhanh đến một chỗ nào đó, do phải chịu một tác động mạnh và đột ngột. Ví dụ:

  • Cú hất làm quả bóng văng xa.
  • Văng mất một cái đinh ốc.
  • Đồng nghĩa: bắn.
4. Động từ

(Khẩu ngữ) bật ra, phát ra những tiếng thô tục, chửi rủa, v.v. Ví dụ:

  • Văng ra một câu chửi.
  • Tính hay văng tục.
5. Phụ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) như phắt.

Ví dụ: Làm văng đi.

Cách đánh vần tên Văng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • V
  • ă
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Văng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Văng" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: đi văng, văng mạng, ô văng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Văng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Văng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Văng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Văng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Văng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Văng vẳng.
  • : Vinh quang, rạng rỡ.
  • : Văng tục, văng trài.

Tên Văng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Văng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Văng

Bảng quy đổi tên Văng sang Thần số học
Chữ cáiVĂNG
Nguyên Âm1
Phụ Âm457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Văng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Văng

Ý nghĩa thực sự của tên Văng là gì?

Văng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó có thể được giải thích theo nhiều cách, nhưng những cách phổ biến nhất là:.

Tên Văng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Hoạt bát, Thân thiện, Hiền lành, Nhân hậu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Văng cho con.

Tên Văng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Văng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Văng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Văng có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Văng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.307 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Văng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Văng là gì?

Trong Hán Việt, tên Văng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Văng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Văng vẳng.
  • : Vinh quang, rạng rỡ.
  • : Văng tục, văng trài.
Trong phong thuỷ, tên Văng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Văng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Văng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Văng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Văng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên