Ý nghĩa của tên Văng
Văng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó có thể được giải thích theo nhiều cách, nhưng những cách phổ biến nhất là:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Văng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Văng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Văng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Văng
Tên Văng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Văng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Văng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Văng.
Văng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Văng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Văng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Văng
- Danh từ thanh tre có gắn đinh ghim ở hai đầu, dùng để căng mặt vải, mặt hàng trên khung cửi cho thẳng
- cắm văng
- Danh từ thanh chêm giữa hai vì chống trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị xô đổ.
- Động từ thình lình bị bật ra khỏi vị trí và di chuyển nhanh đến một chỗ nào đó, do phải chịu một tác động mạnh và đột ngột
- cú hất làm quả bóng văng xa
- văng mất một cái đinh ốc
- Đồng nghĩa: bắn
- Động từ (Khẩu ngữ) bật ra, phát ra những tiếng thô tục, chửi rủa, v.v.
- văng ra một câu chửi
- tính hay văng tục
- Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như phắt
- làm văng đi
Văng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Văng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Văng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Văng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Văng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Văng trong thần số học
V | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học