Ý nghĩa của tên Vẳng
Vẳng là một cái tên hiếm và có nhiều ý nghĩa đẹp. Tên Vẳng thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, an lành và đủ đầy. Tên Vẳng còn mang ý nghĩa là tiếng chuông vang xa, báo hiệu một sự kiện hoặc tin tức quan trọng. Cái tên này gợi lên sự thiêng liêng, cao quý và có sức thu hút mạnh mẽ. Ngoài ra, Vẳng còn được dùng để chỉ khoảng không gian, khoảng cách xa. Tên này cũng mang hàm ý về sự xa cách, nhớ nhung, hoài niệm về những điều đã qua. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vẳng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vẳng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vẳng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vẳng
Tên Vẳng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vẳng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vẳng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vẳng.
Vẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vẳng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ẳ
-
-
n
-
-
g
-
Vẳng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vẳng
- Động từ (âm thanh) đưa lại từ xa
- tiếng suối từ xa vẳng lại
- "Vẳng nghe chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ mẹ, chín chiều ruột đau." (Cdao)
- Đồng nghĩa: vọng
Vẳng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Vẳng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vẳng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vẳng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vẳng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vẳng trong thần số học
V | Ẳ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học