Ý nghĩa của tên Vâng
Tên Vâng mang ý nghĩa của sự vâng lời, tuân thủ và phục tùng. Người mang tên này thường có tính cách ngoan ngoãn, hiền lành và dễ bảo. Họ luôn tuân theo các quy tắc và tôn trọng thẩm quyền. Bên cạnh đó, họ còn sở hữu lòng trắc ẩn và sự thấu hiểu sâu sắc, sẵn sàng giúp đỡ những người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể tỏ ra quá thụ động và thiếu chủ kiến, dễ bị ảnh hưởng bởi những người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vâng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vâng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vâng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vâng
Tên Vâng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vâng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Vâng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vâng.
Vâng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vâng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
â
-
-
n
-
-
g
-
Vâng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vâng
- Động từ nghe theo, tuân theo lời sai bảo, dạy bảo
- vâng lời cha mẹ
- vâng mệnh nhà vua
- Cảm từ tiếng dùng để đáp lại lời người khác một cách lễ phép, tỏ ý nghe theo, ưng thuận hoặc thừa nhận điều người đối thoại hỏi đến
- (- nhớ học bài nhé!) - vâng!
- Đồng nghĩa: dạ
Vâng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Vâng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vâng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vâng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Vâng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vâng trong thần số học
V | Â | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học