Ý nghĩa của tên Vào
Tên Vào mang trong mình ý nghĩa là sự nhập vào, đi vào một không gian, một sự vật nào đó. Người tên Vào thường được kỳ vọng là người có tính cách cởi mở, dễ gần, luôn muốn tìm hiểu những điều mới lạ và thích khám phá thế giới. Họ là những người năng động, hoạt bát và luôn tràn đầy nhiệt huyết trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vào
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vào được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vào
Tên Vào thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Vào. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vào.
Vào trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
à
-
-
o
-
Vào trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vào
- Động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam
- vào Nam ra Bắc
- từ ngoài khơi vào đất liền
- xe vào nội thành
- Trái nghĩa: ra
- Động từ bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó
- vào biên chế
- vào đoàn
- Trái nghĩa: ra
- Động từ bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới
- làng vào đám
- vào năm học mới
- trời vào thu
- vào sổ điểm
- Động từ tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định
- vào khuôn phép
- mọi việc đâu đã vào đấy
- Động từ ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó
- vào dịp Tết
- vào giờ này hôm qua
- Động từ thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá
- vào loại ghê gớm
- sức học vào loại khá
- Động từ (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được
- học không vào
- Kết từ từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến
- quay mặt vào tường
- phụ thuộc vào gia đình
- dựa vào sức mình là chính
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn
- mặc cho thật ấm vào!
- ăn nhiều vào cho khoẻ!
- Trợ từ từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên
- ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng
Vào trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Vào. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vào trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vào đa phần là mệnh Thủy.
Tên Vào trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vào trong thần số học
V | À | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học