Ý nghĩa của tên Vảy
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vảy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vảy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vảy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vảy
Tên Vảy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vảy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vảy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vảy.
Vảy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vảy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ả
-
-
y
-
Vảy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vảy
- Danh từ mảnh nhỏ và cứng bằng chất sừng hay xương úp lên nhau ở một số động vật có xương sống, có chức năng bảo vệ cơ thể
- vảy ốc
- vảy cá
- Danh từ vật mỏng và nhỏ có hình vảy
- mụn đã tróc vảy
- Động từ (Từ cũ, hoặc ph)
Vảy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Vảy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vảy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vảy đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Vảy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vảy trong thần số học
V | Ả | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học