Ý nghĩa của tên Vẻ
Vẻ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự duyên dáng, tao nhã. Những cô gái mang tên Vẻ thường có ngoại hình xinh đẹp, tính cách dịu dàng, nữ tính, được nhiều người yêu quý. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vẻ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vẻ Đang tăng dần
Tên Vẻ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vẻ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vẻ
Tên Vẻ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vẻ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vẻ là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Vẻ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vẻ.
Vẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ẻ
-
Vẻ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vẻ
- Danh từ những nét bề ngoài nhìn trên đại thể, thường được đánh giá là đẹp của người hay cảnh vật (nói tổng quát)
- vẻ đẹp
- muôn màu muôn vẻ
- "Mai cốt cách, tuyết tinh thần, Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười." (TKiều)
- Danh từ cái biểu hiện bên ngoài thông qua nét mặt, cử chỉ, cách nói năng, v.v., cho thấy trạng thái tinh thần - tình cảm bên trong
- vẻ mặt ngơ ngác
- ra vẻ ta đây
- ánh mắt đượm vẻ buồn
Vẻ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Vẻ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vẻ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vẻ đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Vẻ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vẻ trong thần số học
V | Ẻ |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học