Ý nghĩa của tên Vén
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vén
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vén được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vén. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vén
Tên Vén thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vén. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vén. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vén.
Vén trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vén trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
é
-
-
n
-
Vén trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vén
- Động từ thu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại
- vén quần đến đầu gối
- vén tóc vào mang tai
- vén màn
- Đồng nghĩa: vạch
- Động từ (Phương ngữ) dồn gọn lại, tập trung vào một chỗ
- vén đống thóc
- vén luống
- Đồng nghĩa: vun
Vén trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Vén. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vén trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vén đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vén trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vén trong thần số học
V | É | N |
---|---|---|
5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học