Ý nghĩa của tên Viền
Tên Viền được bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "viền quanh mép". Ý nghĩa của tên này là mô tả một người có sự ngăn nắp, cẩn thận và tỉ mỉ trong mọi việc. Những người tên Viền thường có khả năng quan sát tốt, chú ý đến từng chi tiết nhỏ. Họ cũng có tính cách điềm tĩnh, trầm ổn và biết cách kiềm chế cảm xúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Viền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Viền Đang tăng dần
Tên Viền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Viền
Tên Viền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Viền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Viền.
Viền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Viền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Viền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Viền
- Động từ vê mép vải cho tròn lại rồi khâu hoặc đính thêm vào một miếng vải khác cho kín và làm nổi rõ đường mép lên
- cổ áo viền đăng ten
- đường viền
Viền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Viền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Viền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Viền đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Viền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Viền trong thần số học
V | I | Ề | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học