Từ điển tên

Tên Viết ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Viết Ái

Tên Viết Ái mang ý nghĩa biểu tượng cho một người phụ nữ dịu dàng, duyên dáng và có tâm hồn trong sáng."Viết" trong tiếng Hán có nghĩa là "bút", tượng trưng cho sự trí tuệ, hiểu biết và tài năng sáng tạo."Ái" có nghĩa là "yêu thương", thể hiện tấm lòng nhân hậu, giàu tình cảm và luôn hướng về những điều tốt đẹp. Kết hợp lại, tên Viết Ái gửi gắm hy vọng về một người phụ nữ vừa thông minh, vừa dịu dàng, luôn đem lại niềm vui và sự ấm áp cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Viết tên Ái

Tên đệm Viết

"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng.

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Viết Ái

Tên ghép với đệm Viết

Có tổng số 380 tên ghép với đệm Viết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Viết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Thời, Viết Kha, Viết Thụ, Viết Ý, Viết Phùng, Viết Sum, Viết Trưởng, Viết Dinh, Viết Sĩ,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Ái, Thành Ái, Đình Ái, Duy Ái, Khắc Ái, Đức Ái, Hoàng Ái, Văn Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Viết Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Viết Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viết Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Viết Ái

Giới tính

Tên Viết Ái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viết Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Viết kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Viết và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Viết Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Viết Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Viết Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Viết Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Viết Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Viết Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Viết Ái có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Viết Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Viết là mệnh Thổ và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Viết Ái cần xác định rõ ràng đệm Viết và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Viết Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Viết Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Viết Ái sang thần số học
VIT ÁI
9519
42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Viết Ái

Tên tiếng Anh cho tên Viết Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leonardo 曰薆
  • 曰 - dấu vết
  • 薆 - cỏ ái
Conrad 曰誒
  • 曰 - dấu vết
  • 誒 - ngần ngại (ái ngại)
King 曰曖
  • 曰 - dấu vết
  • 曖 - ảm ái (trời mờ mờ)
Fletcher 曰欸
  • 曰 - dấu vết
  • 欸 - ái (Ê!)
Bodhi 曰暧
  • 曰 - dấu vết
  • 暧 - ảm ái (trời mờ mờ)
Ryland 曰愛
  • 曰 - dấu vết
  • 愛 - ngần ngại,ái ngại
Samson 曰嬡
  • 曰 - dấu vết
  • 嬡 - lệnh ái (tục gọi con gái người khác)
Emmitt 曰叆
  • 曰 - dấu vết
  • 叆 - ái đãi (mây đầy trời)
Cassius 曰靉
  • 曰 - dấu vết
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
Jedidiah 曰蔼
  • 曰 - dấu vết
  • 蔼 - ái nhiên (dễ thương)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Viết Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Viết Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Viết Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Viết Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu