Từ điển tên

Tên Vĩnh DuyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Duyệt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vĩnh Duyệt.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Duyệt

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Duyệt

Nghĩa Hán Việt là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Vĩnh Duyệt

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Dụ, Vĩnh Thọ, Vĩnh Nghiệp, Vĩnh Thơ, Vĩnh Tuyến, Vĩnh Sương, Vĩnh Trúc, Vĩnh Lân, Vĩnh Hoài,

Đệm ghép với tên Duyệt

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Duyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duy Duyệt, Bá Duyệt, Phạm Duyệt, Nguyên Duyệt, Anh Duyệt, Khánh Duyệt, Thành Duyệt, Ngọc Duyệt, Thanh Duyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Duyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Duyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Duyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Duyệt

Giới tính

Tên Vĩnh Duyệt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Duyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Duyệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Duyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Duyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Duyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Duyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Duyệt có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Duyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Duyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Duyệt cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Duyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Duyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Duyệt sang thần số học
VĨNH DUYT
9375
45842

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Duyệt

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Duyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Meredith 永阅
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Duyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Duyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Duyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Duyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu