Ý nghĩa của tên Duyệt
Nghĩa Hán Việt là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Duyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Duyệt Đang giảm dần
Tên Duyệt được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Duyệt phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Bình | 0.10% |
2 | Kon Tum | 0.09% |
3 | Cao Bằng | 0.08% |
4 | Bắc Kạn | 0.06% |
5 | Hà Giang | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Duyệt
Tên Duyệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Duyệt là nam giới:
Thế Duyệt, Văn Duyệt, Tiến Duyệt, Quốc Duyệt, Quân Duyệt, Đức Duyệt, Phúc Duyệt, Thành Duyệt, Khánh Duyệt
Có tổng số 29 đệm cho tên Duyệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Duyệt.
Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Duyệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Duyệt
- Động từ (người hoặc cơ quan có thẩm quyền) xem xét và đồng ý để cho thực hiện, thi hành (bản dự thảo, dự án, v.v.)
- duyệt dự án
- duyệt đơn
- Đồng nghĩa: phê chuẩn, phê duyệt
- Động từ kiểm tra đội ngũ của lực lượng vũ trang một cách tượng trưng, trong một nghi lễ (hình thức vinh dự dành riêng cho bậc nguyên thủ)
- mời thủ tướng nước bạn duyệt đội danh dự
Duyệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Duyệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Duyệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Duyệt đa phần là mệnh Kim.
Tên Duyệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Duyệt trong thần số học
D | U | Y | Ệ | T |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học