Ý nghĩa của tên Vội
Tên Vội mang ý nghĩa chỉ sự vội vã, hấp tấp, không chậm trễ hay chần chừ. Người mang tên Vội thường có tính cách năng động, hoạt bát, nhanh nhẹn và quyết đoán. Họ luôn hành động nhanh chóng, dứt khoát, không thích sự chậm chạp và trì hoãn. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể bị hấp tấp, thiếu kiên nhẫn và cẩn thận, dẫn đến những sai sót không đáng có. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vội
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vội được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vội. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vội
Tên Vội thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vội. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Vội. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vội.
Vội trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vội trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ộ
-
-
i
-
Vội trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vội
- Tính từ (làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong do bị thúc bách về thời gian
- đang vội đi thì lại có khách
- ăn vội được bát cơm
- Đồng nghĩa: gấp, vội vàng
- Trái nghĩa: thong thả
- Tính từ (làm việc gì) sớm hơn bình thường do cố tình không muốn chờ hoặc do vô ý
- chưa chi đã vội lo
- đừng vội mừng
- "Thuyền đi, tôi sẽ rời chân lại, Tôi nhớ tình ta, anh vội quên." (ThLữ; 1)
Vội trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Vội. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vội trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vội đa phần là mệnh Thủy.
Tên Vội trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vội trong thần số học
V | Ộ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học