Ý nghĩa của tên Với
Tên Với bắt nguồn từ tiếng Việt, có nghĩa là "điều ước, mong muốn". Ý nghĩa này phản ánh hy vọng và ước mơ của cha mẹ khi đặt tên này cho con mình. Người tên Với thường có tính cách lạc quan, hướng ngoại và luôn biết cách tạo niềm vui cho mọi người xung quanh. Họ cũng là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực để đạt được những mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Với
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Với được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Với. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Với
Tên Với thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Với. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Với là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Với. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Với.
Với trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Với trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ớ
-
-
i
-
Với trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Với
- Động từ vươn tay ra cố cho tới một vật ở hơi quá tầm tay của mình
- với tay lên mắc áo
- cao quá với không tới
- Động từ đạt tới được cái khó có thể vươn tới
- "Vắn tay với chẳng tới kèo, Cha mẹ anh nghèo chẳng với được em." (Cdao)
- Động từ từ biểu thị hướng của hành động, hoạt động nhằm tới một đối tượng ở một khoảng cách hơi quá tầm
- gọi với theo
- nhìn với cho đến lúc đi khuất
- Danh từ khoảng cách bằng một cánh tay vươn thẳng của người bình thường
- chiếc phao chỉ còn cách hơn một với
Với trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Với. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Với trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Với đa phần là mệnh Thủy.
Tên Với trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Với trong thần số học
V | Ớ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học