Ý nghĩa của tên Vượt
Vượt là một cái tên ẩn chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó tượng trưng cho sự vượt qua những khó khăn và đạt được thành công. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và không ngại đương đầu với thử thách. Họ là những người có mục tiêu rõ ràng và luôn nỗ lực để đạt được ước mơ của mình. Ngoài ra, Vượt còn thể hiện sự nhanh nhẹn, thông minh và khả năng thích ứng với hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vượt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vượt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vượt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Vượt
Tên Vượt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vượt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vượt là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Vượt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vượt.
Vượt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vượt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
t
-
Vượt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vượt
- Động từ di chuyển qua nơi có khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác
- trèo đèo vượt suối
- vượt sông
- học sinh nghèo vượt khó
- Đồng nghĩa: băng
- Động từ tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau
- đi vượt lên trước
- phóng nhanh vượt ẩu
- tăng tốc để vượt xe trước
- Động từ ra khỏi giới hạn nào đó
- vượt chỉ tiêu
- không dám làm vượt quyền hạn
- vấn đề vượt ngoài tầm kiểm soát
Vượt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Vượt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vượt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vượt đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vượt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vượt trong thần số học
V | Ư | Ợ | T |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học