Ý nghĩa của tên Xanh
Tên Xanh là tên gọi của màu xanh lá cây, màu sắc của thiên nhiên, tượng trưng cho sự tươi mát, sinh sôi, phát triển, an toàn, hòa bình, thịnh vượng. Tên "Thiệp" gửi gắm mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn tươi trẻ, khỏe mạnh, có cuộc sống bình an, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xanh Đang giảm dần
Tên Xanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Xanh phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.13% |
2 | Lạng Sơn | 0.07% |
3 | Bắc Kạn | 0.06% |
4 | Cao Bằng | 0.06% |
5 | Hà Giang | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Xanh
Tên Xanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xanh là nữ giới:
Thị Xanh, Xuân Xanh, Hồng Xanh, Tươi Xanh
Có tổng số 12 đệm cho tên Xanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xanh.
Xanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Xanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xanh
- Danh từ dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai.
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời
- "Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?" (CPN)
- Tính từ có màu như màu của lá cây, của nước biển
- luỹ tre xanh
- trời xanh
- mặt xanh như tàu lá
- Tính từ (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ)
- ổi xanh
- đu đủ xanh
- Trái nghĩa: chín
- Tính từ (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ
- tuổi xanh
- "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều)
- Danh từ (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ
- cả nhà đã lên xanh
Xanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Xanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xanh đa phần là mệnh Kim.
Tên Xanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xanh trong thần số học
X | A | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
6 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học