Ý nghĩa của tên Xay
Xay là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Lào, Thái hoặc Khmer. Nó có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc và ngữ cảnh cụ thể. Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của tên Xay: Trong tiếng Lào, Xay có nghĩa là "rạng rỡ", "tỏa sáng" hoặc "ánh sáng". Trong tiếng Thái, Xay có thể có nghĩa là "chiến thắng" hoặc "thành công". Trong tiếng Khmer, Xay có thể có nghĩa là "của cải" hoặc "tài sản". Nhìn chung, tên Xay gợi lên những hình ảnh về sự rạng rỡ, thành công và sung túc. Nó là một cái tên phổ biến ở Đông Nam Á và thường được đặt cho những người sinh vào ban ngày. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xay
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xay được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xay. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xay
Tên Xay thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xay. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Xay. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xay.
Xay trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xay trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
a
-
-
y
-
Xay trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xay
- Động từ làm cho tróc vỏ, vỡ ra hay nhỏ mịn bằng cối quay
- xay cà phê
- cối xay lúa
Xay trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Xay. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xay trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xay đa phần là mệnh Kim.
Tên Xay trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xay trong thần số học
X | A | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học