Ý nghĩa của tên Xét
Tên Xét có nguồn gốc từ chữ Hán " xét ", có nghĩa là "phân biệt, đánh giá". Trong tiếng Việt, tên Xét thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ là người thông minh, sáng suốt, có khả năng phân tích và đánh giá sự việc một cách chính xác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xét
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xét được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xét. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xét
Tên Xét thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xét. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Xét. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xét.
Xét trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xét trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
é
-
-
t
-
Xét trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xét
- Động từ tìm hiểu, cân nhắc kĩ trước khi đánh giá, kết luận về cái gì
- xét thành tích
- xét lẽ thiệt hơn
- việc đó để xét sau
- Động từ (Phương ngữ) khám, soát
- xét vé
Xét trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Xét. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xét trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xét đa phần là mệnh Kim.
Tên Xét trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xét trong thần số học
X | É | T |
---|---|---|
5 | ||
6 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học