Ý nghĩa của tên Xí
Tên Xí xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "rỡ ràng", "thú vị" và "may mắn". Tên này thường được đặt cho những em bé gái với mong muốn mang lại hạnh phúc, niềm vui và sự lạc quan cho cuộc sống của chúng. Xí cũng mang ý nghĩa về sự thông minh, linh hoạt và khả năng thích nghi tốt trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xí
Tên Xí thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Xí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xí.
Xí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
í
-
Xí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xí
- Động từ (Khẩu ngữ) chọn giữ trước, giành lấy trước cho mình
- xí phần
- đi sớm để xí chỗ
- Danh từ (Phương ngữ) tí
- thêm xí muối nữa là vừa
- mỗi người một xí
Xí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Xí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xí đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Xí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xí trong thần số học
X | Í |
---|---|
9 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học