Ý nghĩa của tên Xiếc
Tên Xiếc có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "xiếc". Trong tiếng Anh, xiếc được gọi là "circus". Xiếc là một loại hình nghệ thuật biểu diễn kết hợp nhiều yếu tố như nhào lộn, xiếc thú, ảo thuật, v. v. Xiếc thường được biểu diễn trong các rạp xiếc hoặc dưới các lều bạt lớn. Những người mang tên Xiếc thường có tính cách vui tươi, hoạt bát và thích phiêu lưu. Họ là những người rất sáng tạo và luôn có những ý tưởng độc đáo. Họ cũng là những người rất thông minh và nhanh nhẹn. Tuy nhiên, những người mang tên Xiếc đôi khi có thể hơi bốc đồng và thiếu kiên nhẫn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xiếc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xiếc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xiếc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xiếc
Tên Xiếc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xiếc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Xiếc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xiếc.
Xiếc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xiếc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
i
-
-
ế
-
-
c
-
Xiếc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xiếc
- Danh từ nghệ thuật sân khấu, do người hoặc thú biểu diễn những động tác nhào lộn, leo trèo, v.v. đặc biệt khéo léo
- tiết mục xiếc
- diễn viên xiếc
- rạp xiếc
Xiếc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Xiếc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xiếc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xiếc đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Xiếc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xiếc trong thần số học
X | I | Ế | C |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
6 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học