Ý nghĩa của tên Xiên
Xiên là một cái tên hán việt có nguồn gốc từ chữ "xiên", mang ý nghĩa là mạnh mẽ, xuyên thấu, không thể lay chuyển. Tên Xiên thường được đặt cho con trai, thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con khỏe mạnh, có ý chí kiên cường và luôn hướng đến mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xiên
Tên Xiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Xiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xiên.
Xiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Xiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xiên
- Động từ đâm sâu vào hoặc đâm xuyên qua bằng vật dài, nhỏ và thường có đầu nhọn
- xiên cá
- xiên thịt nướng chả
- Danh từ vật hình dài, có một hay vài ba mũi nhọn, dùng để đâm xuyên qua
- lấy xiên xiên cá
- mua một xiên chả
- Tính từ không đúng với hướng thẳng đứng, hướng nằm ngang
- đường kẻ bị xiên
- cột mốc bị xiên
- hạt mưa bay xiên
- Động từ (Khẩu ngữ) chiếu thẳng vào
- tia nắng xiên vào mặt
- ánh trăng xiên qua khe cửa
Xiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Xiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xiên đa phần là mệnh Kim.
Tên Xiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xiên trong thần số học
X | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
6 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học