Ý nghĩa của tên Xoan
một loài gỗ quý, có giá trị. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xoan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xoan Đang giảm dần
Tên Xoan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xoan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Xoan phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.10% |
2 | Hà Tĩnh | 0.09% |
3 | Điện Biên | 0.08% |
4 | Yên Bái | 0.07% |
5 | Đắk Nông | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Xoan
Tên Xoan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xoan là nữ giới:
Thị Xoan, Hồng Xoan, Kim Xoan, Hoài Xoan, Thu Xoan, Mai Xoan, Tuyết Xoan, Phương Xoan
Có tổng số 37 đệm cho tên Xoan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xoan.
Xoan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
o
-
-
a
-
-
n
-
Xoan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xoan
- Danh từ cây to, lá kép, hoa tím, quả hình trứng to bằng ngón tay, gỗ có chất đắng, không mọt, thường dùng để làm nhà
- gỗ xoan
- mặt trái xoan
- Đồng nghĩa: sầu đâu, sầu đông
- Tính từ (Từ cũ) xuân
- "Trai ba mươi tuổi đang xoan, Gái ba mươi tuổi đã toan về già." (Cdao)
Xoan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Xoan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xoan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xoan đa phần là mệnh Mộc.
Tên Xoan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xoan trong thần số học
X | O | A | N |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
6 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học