Từ điển tên

Tên YếuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Yếu

Tên Yếu bắt nguồn từ tiếng Hán, mang ý nghĩa ẩn dụ là "yếu đuối", "mong manh". Tuy nhiên, trong văn hóa Việt Nam, tên này thường được đặt với mong muốn đứa trẻ sẽ được bình an, khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Yếu là một người có tính cách hiền lành, dễ mến, luôn quan tâm và giúp đỡ người khác. Họ có trái tim nhân hậu, bao dung và luôn biết cảm thông, chia sẻ với những người xung quanh. Trong công việc, Yếu là một người chăm chỉ, trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Họ có khả năng làm việc độc lập cũng như phối hợp với nhóm. Ngoài ra, Yếu còn là một người sáng tạo, có nhiều ý tưởng mới và luôn tìm tòi, học hỏi để nâng cao kiến thức của mình. Trong tình yêu, Yếu là một người chung thủy, hết lòng và luôn dành sự quan tâm, chăm sóc cho người mình yêu. Họ luôn cố gắng cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân để có thể dành thời gian cho gia đình và người mình yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Yếu

Tên Yếu thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Yếu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Yếu.

No ad for you

Yếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Yếu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Yếu

Yếu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Yếu. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Yếu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Yếu đa phần là mệnh Thổ.

Tên Yếu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Yếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yếu sang thần số học
YU
753

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu