Ý nghĩa của tên Yếu
Tên Yếu bắt nguồn từ tiếng Hán, mang ý nghĩa ẩn dụ là "yếu đuối", "mong manh". Tuy nhiên, trong văn hóa Việt Nam, tên này thường được đặt với mong muốn đứa trẻ sẽ được bình an, khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Yếu là một người có tính cách hiền lành, dễ mến, luôn quan tâm và giúp đỡ người khác. Họ có trái tim nhân hậu, bao dung và luôn biết cảm thông, chia sẻ với những người xung quanh. Trong công việc, Yếu là một người chăm chỉ, trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Họ có khả năng làm việc độc lập cũng như phối hợp với nhóm. Ngoài ra, Yếu còn là một người sáng tạo, có nhiều ý tưởng mới và luôn tìm tòi, học hỏi để nâng cao kiến thức của mình. Trong tình yêu, Yếu là một người chung thủy, hết lòng và luôn dành sự quan tâm, chăm sóc cho người mình yêu. Họ luôn cố gắng cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân để có thể dành thời gian cho gia đình và người mình yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Yếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Yếu
Tên Yếu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Yếu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Yếu.
Yếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ế
-
-
u
-
Yếu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Yếu
- Tính từ có sức lực kém dưới mức bình thường
- người yếu
- tuổi già sức yếu
- chân yếu, phải chống gậy
- Trái nghĩa: khoẻ, mạnh
- Tính từ ốm (thường nói về người già)
- bà cụ dạo này yếu luôn
- Tính từ có mức độ, năng lực hoặc tác dụng ít, kém so với bình thường
- cơn bão yếu dần
- ánh sáng yếu
- học lực yếu
- đánh đúng chỗ yếu
- Trái nghĩa: mạnh
Yếu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Yếu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Yếu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Yếu đa phần là mệnh Thổ.
Tên Yếu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Yếu trong thần số học
Y | Ế | U |
---|---|---|
7 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học