No ad for you

Ý nghĩa tên Dang

(Đăng): Dũng mãnh, kiên cường, sáng sủa. (燈): Ngọn đèn, ánh sáng, soi sáng. (登): Lên cao, tiến tới, thành công. (鄧): Cây lau sậy, tượng trưng cho sự kiên cường và bất khuất. (등): Bằng, ngang nhau, chỉ sự công bằng và cân xứng. Tên Đăng thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con khỏe mạnh, sáng sủa, thành đạt và có một cuộc sống công bằng, tốt đẹp. Viết bởi: Từ điển tên - 08/07/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Dang

Tên Dang thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Dang sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dang

Trong tiếng Việt, Dang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Dang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Dang hay như:

Tham khảo thêm danh sách 18 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dang hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dang

Mức Độ phổ biến

Tên Dang thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm rất mạnh những năm gần đây.

Dang là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.116 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Dang đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm rất mạnh (-25%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Dang phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Bình Định và Đắk Nông.

Tên Dang có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Dang. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Đắk Nông và Phú Yên.

No ad for you

Tên Dang trong tiếng Việt

Định nghĩa Dang trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay). Ví dụ:

  • Chim dang cánh bay.
  • Dang hai tay lấy thăng bằng.
Động từ

(Phương ngữ) tránh ra, lùi sang một bên.

Ví dụ: Dang ra cho người ta vào.

Động từ

Phơi trần ngoài nắng. Ví dụ:

  • Dang nắng.
  • Cứ dang đầu trần không chịu đội nón.

Cách đánh vần tên Dang trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • a
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Dang trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Dang đó là: dẻo dang, dở dang, dang dở.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Dang và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Dang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dang trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Dang có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Dang rộng, kéo dài, dẫn dắt.
  • : Mở rộng, dang rộng, nâng lên cao, phát dương.
  • : Dang rộng.

Tên Dang trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Dang thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Dang

Bảng quy đổi tên Dang sang Thần số học
Chữ cáiDANG
Nguyên Âm1
Phụ Âm457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Dang

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Dang

Ý nghĩa thực sự của tên Dang là gì?

(Đăng): Dũng mãnh, kiên cường, sáng sủa. (燈): Ngọn đèn, ánh sáng, soi sáng. (登): Lên cao, tiến tới, thành công. (鄧): Cây lau sậy, tượng trưng cho sự kiên cường và bất khuất. (등): Bằng, ngang nhau, chỉ sự công bằng và cân xứng. Tên Đăng thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con khỏe mạnh, sáng sủa, thành đạt và có một cuộc sống công bằng, tốt đẹp.

Tên Dang nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dang cho con.

Tên Dang phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Dang sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Dang có phổ biến tại Việt Nam không?

Dang là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.116 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Dang hiện nay thế nào?

Tên Dang đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm rất mạnh (-25%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dang nhất?

Tên Dang có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lai Châu. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Dang. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Đắk Nông và Phú Yên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Dang là gì?

Trong Hán Việt, tên Dang có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Dang rộng, kéo dài, dẫn dắt.
  • : Mở rộng, dang rộng, nâng lên cao, phát dương.
  • : Dang rộng.
Trong phong thuỷ, tên Dang mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Dang thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Dang: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Dang: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Dang: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên